1 |
kỷ cương Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). | Từ cũ chỉ chế độ xã hội. | : ''Nguyễn.'' | : ''Huệ có hoài bão dựng ra một '''kỷ cương''' mới.''
|
2 |
kỷ cươngKy cuong la phep tac (ngay nay la quy dinh). Ky luat la bien phap bao dam thuc hien quy dinh(ky cuong). Hieu theo nghia rong, ky cuong vua la quy dinh (phep tac) vua la bien phap bao dam thuc hien(ky luat).
|
3 |
kỷ cươngd. 1. Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội : Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỷ cương". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
4 |
kỷ cươngd. 1. Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội : Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.
|
<< Huyền Trân | Mám >> |